 | [một lần] |
| |  | once |
| |  | Mỗi ngày / tháng / năm một lần |
| | Once a day/month/year |
| |  | Tôi đi học trễ mới có một lần thôi |
| | I was late for school only once |
| |  | Cứ năm năm lại bầu cử một lần |
| | Polling takes place every five years |
| |  | Nói dối được một lần thì sẽ nói dối mãi |
| | Once a liar always a liar |
| |  | Tôi có đến đó một lần |
| | I've been there once before |
| |  | Nó chưa một lần nào nói lời xin lỗi |
| | He's never once said he was sorry |